Item Infomation
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Dương Hoàng Ân | - |
dc.contributor.author | Nguyễn Bạch Ngọc | - |
dc.contributor.author | Đinh Minh Anh | - |
dc.date.accessioned | 2022-05-31T08:57:08Z | - |
dc.date.available | 2022-05-31T08:57:08Z | - |
dc.date.issued | 2014 | - |
dc.identifier.uri | https://thuvienso.thanglong.edu.vn/handle/TLU/3765 | - |
dc.description.abstract | Nghiên cứu được tiến hành ở 1725 sinh viên mới nhập học tại Đại học Thăng Long năm học 2013 - 2014 nhằm xác định tỷ lệ cận thị và một số yếu tố liên quan. Tỷ lệ tân sinh viên bị cận thị chiếm 61,62%, tỷ lệ này ở nam sinh viên là 19,76%, ở nữ sinh viên là 41,86%. Trong số 395 sinh viên bị cận thị tham gia nghiên cứu, nam chiếm 29,02%, nữ chiếm 70,98%. Trong nhóm đối tượng nghiên cứu, số sinh viên học THPT tại các trường khu vực thành thị chiếm 80,75%, học tại khu vực nông thôn chiếm 19,25%, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về tỷ lệ cận thị giữa các sinh viên học THPT tại thành thị và nông thôn (p <0,05). Có tới 68,96% đối tượng tham gia nghiên cứu thường xuyên đọc sách trong tư thế nằm và nhóm đối tượng này có nguy cơ bị cận thị độ II trở lên cao hơn gấp 2,23 lần nhóm đối tượng thường xuyên đọc sách trong tư thế ngồi. Số đối tượng khi đọc sách, báo có khoảng cách từ mắt đến sách nhỏ hơn 30cm chiếm 97,35%, và nguy cơ bị cận thị độ II trở lên ở nhóm đối tượng này cao hơn gấp 3,21 lần nhóm đọc sách có khoảng cách phù hợp (từ 30 – 40cm). Nhóm sinh viên có thời gian học thêm ở cấp THPT lớn hơn 10 giờ/tuần có nguy cơ bị cận thị độ II trở lên cao gấp 1,96 lần nhóm sinh viên không đi học thêm hoặc học thêm ít hơn 10 giờ/tuần. Nghiên cứu đã đưa ra một số khuyến nghị nhằm cải thiện tỉ lệ cận thị ở sinh viên. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | TLU | vi_VN |
dc.subject | Cận thị | Đại học Thăng Long | vi_VN |
dc.title | THỰC TRẠNG CẬN THỊ CỦA TÂN SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG NĂM 2013-2014 VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | vi_VN |
dc.type | Working Paper | vi_VN |
Appears in Collections | Kỷ yếu khoa học |
Files in This Item: